×
Jun 10, 2023 · Từ vựng HSK về cảm xúc tích cực · 安全 / ānquán/ An toàn · 幸福 / xìngfú/ Niềm hạnh phúc · 兴趣 / xìngqù/ Cảm hứng, mối quan tâm · 关系 /guānxì/ Mối ...
Rating (5)
I. Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc thông dụng nhất · 1. Cảm xúc vui vẻ · 2. Cảm xúc buồn bã · 3. Cảm xúc sợ hãi · 4. Cảm xúc chán ghét · 5. Cảm xúc giận dữ · 6. Cảm ...
Feb 3, 2021 · Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng. 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi; 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại; 喜欢 xǐhuān: Thích ...
Jul 25, 2023 · Trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam · 1. 喜爱 ... /xǐ'ài/: thích · 2. 愤怒 ... /fènnù/: giận dữ, tức giận · 3. 无聊 ... /wúliáo/: buồn ...
Cảm xúc của con người chúng ta rất đa dạng và không thể nào đoán trước được, vậy các bạn có biết trong tiếng Trung các loại cảm xúc có tên là gì không?
紧张, /jǐnzhāng/:, Căng thẳng ; 孤单, /gūdān/:, Cô đơn ; 厌恶, /yànwù/:, Chán ghét, ghê tởm ; 无聊, /wúliáo/:, Chán nản ; 忌妒, /jìdù/:, Đố kỵ.
Từ vựng tiếng Trung về tâm trạng con người ; 1. 喜爱. xǐ'ài ; 2. 愤怒. fènnù ; 3. 无聊. wúliáo ; 4. 信任. xìnrèn ; 5. 创造力. chuàngzào lì.
Từ vựng tiếng Trung chỉ cảm xúc tiêu cực · 反抗/fǎnkàng/ Phản kháng, chống lại · 困惑/kùnhuò/ Bối rối · 好奇/hàoqí/ Tò mò · 孤独 /gūdú/ Cô đơn · 害怕/hàipà/ Sợ sệt ...
Sau bài học hôm nay chúng ta có thể dùng tiếng Trung để nói với người khác chúng ta đang cảm thấy như thế nào rồi nè. *Mẫu câu hỏi cảm xúc, tâm trạng bây giờ c ...